ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG WIFI VNPT

MR TRUNG DŨNG O886.876.888

MR TRƯỜNG AN O888.591.591

Bảng Giá Cước Gọi Quốc Tế Của VNPT

Tuesday, March 10, 2020

Cước gọi đi quốc tế được VNPT quy định như thế nào? Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng về cách tính cước cuộc gọi ra nước ngoài của thuê bao VNPT, https://www.ftthvnpt.com/ sẽ cung cấp cho bạn bảng tổng hợp cước phí khi gọi đến từng quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể gọi trưc tiếp đến tổng đài của VNPT Hà Nội: 0942 812 999 - 0886 876 888.

sim-gphone

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Các máy điện thoại thuộc mạng VNPT có đăng ký dịch vụ gọi điện thoại quốc tế: máy cố định của VNPT; máy di động trả sau, trả trước của Vinaphone, Mobifone.

Các máy điện thoại được phép gọi đi quốc tế thuộc mạng khác có mở mã dịch vụ IDD của VNPT.

CÁCH GỌI ĐI QUỐC TẾ 

Máy thuộc mạng VNPT bấm số: 00 - mã nước - mã vùng - số máy cần gọi ; hoặc: + mã nước - mã vùng - số mãy cần gọi (đối với di động Mobifone, Vinaphone).

Ví dụ: Để gọi số điện thoại 92055648 tại Sydney, Úc, thực hiện bấm số như sau:

00 --> 61 (mã Úc) --> 2 (mã vùng Sydney) --> 92055648 (số máy cần gọi)

BẢNG GIÁ CƯỚC (Đơn vị tính: VNĐ, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) xem tại đây

 

  Nơi đến Gọi tự động IDD
TT Nước Mã nước Mã vùng Block 06 giây đầu 01 giây tiếp theo
(Vùng lãnh thổ) mã dịch vụ
1 Afghanistan 93 Tất cả các mã           600           100
2 Albania 355 66, 67, 68, 69, 4249-4252, 44419           720           120
  Albania 355 Các mã còn lại           500             60
3 Algeria 213 55, 56, 66, 69, 77, 79           720           120
  Algeria 213 Các mã còn lại           500             60
4 American Samoa 684 Tất cả các mã           500             60
5 American Virgin Isl. 1+340 Tất cả các mã           500             60
6 Andorra 376 3, 4, 6           600           100
  Andorra 376 Các mã còn lại           500             60
7 Angola 244 Tất cả các mã           500             60
8 Anguilla 1+264 Tất cả các mã           500             60
9 Antigua Barbuda 1+268 Tất cả các mã           500             60
10 Argentina 54 Tất cả các mã           500             60
11 Armenia 374 47, 97           600           100
  Armenia 374 Các mã còn lại           500             60
12 Aruba 297 5, 6, 7, 9           480             80
  Aruba 297 Các mã còn lại           500             60
13 Ascension Isl. 247 Tất cả các mã        3.000           500
14 Australia 61 145, 147        4.080           680
  Australia 61 Các mã còn lại           500             60
15 Austria 43 71, 73, 74, 81, 82           960           160
  Austria 43 Các mã còn lại           500             60
16 Azerbaijan 994 Tất cả các mã           720           120
17 Azores Isl.  351 Tất cả các mã           500             60
18 Bahamas 1+242 Tất cả các mã           500             60
19 Bahrain 973 Tất cả các mã           500             60
20 Baleric.Isl 34+971 Tất cả các mã           500             60
21 Bangladesh 880 Tất cả các mã           500             60
22 Barbados 1+246 Tất cả các mã           480             80
23 Belarus 375 602.33344        1.800           300
  Belarus 375 Các mã còn lại           600           100
24 Belgium 32 463           720           120
  Belgium 32 Các mã còn lại           500             60
25 Belize 501 6           480             80
  Belize 501 Các mã còn lại           500             60
26 Benin 229 Tất cả các mã           480             80
27 Bermuda 1+441 Tất cả các mã           500             60
28 Bhutan 975 Tất cả các mã           500             60
29 Bolivia 591 Tất cả các mã           500             60
30 Bosnia - Heregovina 387 6, 7           600           100
  Bosnia - Heregovina 387 Các mã còn lại           500             60
31 Botswana 267 7           600           100
  Botswana 267 Các mã còn lại           500             60
32 Brazil 55 Tất cả các mã           500             60
33 British Virgin Isl. 1+284 Tất cả các mã           480             80
34 Brunei 673 Tất cả các mã           500             60
35 Bulgaria 359 48, 87, 88, 89, 98           960           160
  Bulgaria 359 Các mã còn lại           500             60
36 Burkinafaso 226 Tất cả các mã           960           160
37 Burundi 257 Tất cả các mã           500             60
38 Cambodia 855 Tất cả các mã           500             60
39 Cameroon 237 7, 9           600           100
  Cameroon  237 22, 88        1.800           300
  Cameroon  237 Các mã còn lại           500             60
40 Canada 1 Tất cả các mã           500             60
41 Canary Isl. 34 Tất cả các mã           500             60
42 Cape Verde 238 59, 9           600           100
  Cape Verde 238 Các mã còn lại           500             60
43 Caribbean Isl 1+809 Tất cả các mã           500             60
44 Cayman Isl. 1+345 Tất cả các mã           500             60
45 Central African Rep. 236 Tất cả các mã        1.260           210
46 Chad 235 2, 3, 5, 6, 7, 9            600           100
  Chad  235 Tất cả các mã           500             60
47 Chile 56 Tất cả các mã        1.620           270
48 China 86 Tất cả các mã           500             60
49 Christmas Isl  61 Tất cả các mã           500             60
50 Cocos Isl. 61 Tất cả các mã           500             60

 

Để lại bình luận của bạn

 ĐĂNG KÝ MẠNG VNPT

O888.591.591

O886.876.888

TIN TỨC CÁP QUANG VNPT
Cập nhật bảng số máy bàn có dây vnpt Hà Nội được sưu tập mới nhất , số đẹp, giá rẻ cho các cửa hàng, công ty, cá nhân trên địa bàn.
Chi tiết
Cước gọi đi quốc tế được VNPT quy định như thế nào? Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng về cách tính cước cuộc gọi ra nước ngoài của thuê bao VNPT.
Chi tiết
Siêu khuyến mãi sim gphone vnpt lắp di động, số máy bàn đẹp có dây của VNPT. Hỗ trợ đăng ký chính chủ, giao sim tận nơi, lắp đặt nhanh chóng.
Chi tiết